Học tiếng anh trong phim “The Queen’s Gambit”: Bom tấn cờ vua hot nhất Netflix 2020!
Một trong những cái tên phim Tiếng Anh Hot nhất đang được chú ý nhất hiện nay có lẽ chính là Gambit Hậu (The Queen’s Gambit)- bộ phim về nữ kỳ thủ cờ vua mới ra mắt đang chiếm trọn sự chú ý của khán giả nhờ nội dung hấp dẫn, góc cạnh và vẻ đẹp khó bỏ qua của “dị nhân” Anya Taylor-Joy. Để có thể bắt trend và hiểu được những nội dung trong phim thì hãy học ngay những kiến thức về cờ vua cực hot sau đây cũng TOPICA Native nhé!
Xem thêm:
- Cà khịa Tuesday bằng tiếng Anh như thế nào cho sang?
- Từ điển Tiếng Anh phải biết trong game Among Us để không bị vote oan
1. Các thuật ngữ Tiếng Anh về cờ vua
7th rank: hàng ngang thứ 7
A
Accept: chấp nhận, Queen’s Gambit accepted: gambit Hậu chấp nhậnAce up your sleeve: lợi thế vô hìnhAdvangate: lợi thếAnti: phản, chống lại, anti-Meran: phương án phản MeranAnnotation: bình chú; annotated game: ván cờ có bình chúAnalyze: phân tích (ván cờ, nước đi)Area: khu vực (trên bàn cờ)Arrange: sắp xếp, dàn xếp (kế hoạch)Attacks: tấn công – Defence: phòng thủAttacker: đấu thủ chuyên tấn công – Defender: đấu thủ chuyên phòng thủAvoid: tránh (biến, phương án)Back rank: hàng ngang cuối (hàng 8)Backward pawn: Tốt chậm tiến
B
Bishop pair: cặp tượngBlitz Chess: cờ chớp, Rapid Chess: cờ nhanh, Standard Chess: cờ tiêu chuẩnBlock: chặn, cản, khóa, blockade: sự phong tỏa
Blunder: nước sai lầm ngớ ngẩn
C
Calculate: tính toán (thế biến)Capture: ăn quân, bắt quânCastle: nhập thành, nước đi nhập thành – kingside castle: nhập thành ngắn – queenside castle: nhập thành dàiCenter: khu trung tâmClassical: cổ điển (biến, phương án) – modern: hiện đại (biến, phương án)Complicated and aggressive chess: chơi cờ phức tạp hóa và thích ăn thua (điển hình là Grischuk)Check: chiếu – Checkmate: chiếu bíClaim a draw: yêu cầu hòaCombination: đòn phối hợpCorner: góc bàn cờControl: kiểm soát, control the center: kiểm soát khu trung tâm
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
Bấm đăng ký để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!
D
Danger: sự nguy hiểm, mối đe dọa
Defeat: đánh bạiDead draw : vị trí mà cả 2 bên không có cơ hội nào (về lý thuyết) để giành chiến thắng. Thường là vị trí mà một bên không đủ “chất” để chuyển hóa thành một thắng lợi, hoặc một vị trí đơn giản, bất động mà chỉ khi có sai lầm lớn của đối phương thì mới có kết cục thắng thua.Decline: từ chối, Queen’s Gambit declined: gambit Hậu từ chốiDevelop: phát triển (quân), development: sự phát triển quânDiagonal: đường chéoDiagram: sơ đồ, hìnhDoubled pawns: các tốt chồngDoubled rooks: cặp xe chồng (theo hàng ngang hay cột dọc)
E
Enemy: quân địchEn passant: bắt Tốt qua đườngEscape: trốn thoát (vua)Exchange: đổi quânExpose: phơi ra, lộ ra, expose the king: lộ vua
F
File: cột dọc, open file: cột mở, semi-open file: cột nửa mở
Flagging: rụng cờ (đồng hồ thi đấu)Fifty move rule: luật 50 nước điFork: bắt đôi, chĩa đôi (quân)
H + I
Hanging pawns: các tốt treoHandicap: đấu chấpIntrusion: sự xâm nhập (ô cờ, khu vực)Isolated pawn: tốt cô lập
K + L
King’s side: cánh vua – Queen’s side: cánh hậuLegal: hợp lệ, legal move: nước đi hợp lệLight square: ô trắng (ô màu sáng) – dark square: ô đen (ô màu thẫm)
Line: phương án (chuỗi nước đi) – main line: phương án chínhLost: thua, lost game: ván cờ thua
M
Material: chất, vật chất; material advantage: ưu thế vật chấtManeuver: điều quân, chuyển quânMistake: sai lầm (phương án, nước đi)
T
Tactical style: phong cách chơi chiến thuậtTake: ăn quân (như capture), queen takes bishop: hậu ăn tượngTake back: đi lại (nước đi)Threat: đe dọa, threated squares: các ô bị đe dọaThreefold repetition: thế lặp lại 3 lầnTime control: sự kiểm tra thời gianTemp: lợi thếTerritory: lãnh thổ (phần không gian trên bàn cờ)Trade off: trao đổi quân (đổi quân tương đương nhau như tượng và mã)Trap: bẫy
V + W + Z
Variation: biếnValuable: giá trị, valuable piece: quân cờ có giá trịWon: thắng, won game: ván cờ thắngzugzwang: chỉ vị trí mà khi một bên thực hiện bất cứ nước đi nào thì đều gây bất lợi thêm cho bên đó
2. Nhóm cụm từ viết tắt Tiếng Anh của các tổ chức cờ vua
- ACP: Hiệp hội kỳ thủ cờ vua chuyên nghiệp. Được thành lập vào 2003 để đại diện cho người chơi cờ vua chuyên nghiệp trong các cuộc thảo luận với FIDE và các tổ chức khác. Các chức danh đầu tiên được bầu:Joel Lautier (Chủ tịch), Bartlomiej (Bí thư), Almira Skripchenko (Thủ quỹ).
- FIDE: Tổ chức liên đoàn cờ Vua thế giới
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
Bấm đăng ký để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!
Xem thêm: Bắt kịp trào lưu ” Start Up” với list từ vựng về Khởi nghiệp siêu hot!
3. Nhóm cụm từ Tiếng Anh về cờ vua chuyên dụng hay dùng trong báo chí
- Category: xếp hạng giải đấu dựa vào Elo bình quân của các kỳ thủ. Hiện nay, giải Tal Memorial (Moscow) năm 2011 thuộc nhóm 22 với Elo trung bình 2776 là nhóm giải đấu mạnh nhất.
- Defending Champion: Đương kim vô địch
- Runner up: á quân giải (về nhì)
- DRR: Double Round Robin
- 3 point scoring system: thắng 3, hòa 1, thua 0
- Xem thêm: Học Tiếng Anh qua phim Friends
4. Những câu nói Tiếng Anh truyền cảm hứng trong phim “The Queen’s Gambit”
- I Would Say It Is Much Easier To Play Chess Without The Burden Of An Adam’s Apple.
Tôi sẽ nói rằng chơi cờ sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu không có quả táo của Adam
- Anger Is A Potent Spice. A Pinch Wakes You Up. Too Much Dulls Your Senses.
Giận dữ là một thứ gia vị mạnh mẽ. Một cái nhún khiến bạn tỉnh giấc. Quá nhiều sẽ làm mất cảm giác của bạn
- You’ve Been The Best At What You Do For So Long, You Don’t Even Know What It’s Like For The Rest Of Us.
Bạn đã là người giỏi nhất trong những gì bạn làm trong quá lâu rồi, bạn thậm chí còn không biết phần còn lại của chúng tôi sẽ như thế nào.
- Chess can also be beautiful. It was the board I noticed first. It’s an entire world of just 64 squares. I feel safe in it. I can control it; I can dominate it. And it’s predictable, so if I get hurt, I only have myself to blame.
Cờ vua cũng có thể đẹp . Đó là bàn cờ mà tôi để ý đầu tiên. Đó là cả một thế giới chỉ có 64 ô vuông. Tôi cảm thấy an toàn trong đó. Tôi có thể kiểm soát nó; Tôi có thể thống trị Nó có thể đoán trước được, vì vậy nếu tôi bị thương, tôi chỉ có trách bản thân mình
- Do You See It Now? Or Should We Finish This On The Board?
Bạn có thấy nó bây giờ không? Hay chúng ta nên kết thúc trên bàn cờ?
5. Câu trả lời mẫu Tiếng Anh của Simon về chủ đề Cờ vua
Describe an indoor game that you enjoyed as a child. You should say
– what the game was
– where you played it
– who played this game with you
– and why you liked it
- As a child I enjoyed playing chess. I think chess is probably the best known board game in the world. It’s a game for two players, and the aim is to defeat the other player by taking his or her pieces and eventually trapping his King. This final move is called checkmate.
- I remember that it was a classmate of mine at primary school who first taught me to play chess. He had a small, portable chess set, and once I knew how each piece moved, we started playing at break and lunch times; we played in our classroom or outside on the school playground. Later my parents bought me my own chess set as a birthday present so that I could play at home.
- I taught my younger brother to play, and at some point I joined the school chess club. There I had the chance to hone my skills against some of the older pupils, and in my final year of primary school I made it onto the school team. There were five of us on the team, and we competed against children from other primary schools in the same town.
- I liked playing chess because I enjoyed the challenge of thinking ahead and trying to outwit my opponent. I was probably seven or eight years old when I started playing, and it seemed like a very mysterious and intellectual game at that time. Also, although I loved winning, chess taught me to learn from my losses and to congratulate the person who had beaten me.
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
Bấm đăng ký để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!