Luyện nghe tiếng Anh cơ bản: 10 bài nghe tiếng Anh giao tiếp thông dụng
ể có thể nói, giao tiếp tiếng Anh nhuần nhuyễn, kỹ năng nghe đóng một vai trò cực kỳ quan trọng. Nghe đúng chúng ta mới hiểu đúng và nói đúng. Với những bài nghe tiếng Anh qua các hội thoại giao tiếp thông dụng dưới đây, bạn hãy cùng Topica Native luyện tập và cải thiện kỹ năng nghe của mình nhé.
Xem thêm:
1. Tại sao chúng ta nên luyện nghe tiếng Anh từ hội thoại giao tiếp?
Đối với những người mới bắt đầu, luyện nghe tiếng Anh từ những bài hội thoại giao tiếp cơ bản sẽ không chỉ giúp nâng cao trình độ mà còn là nền tảng quan trọng giúp bạn làm quen với tiếng Anh một cách tự nhiên nhất.
Khởi động kỹ năng nghe của bản thân bằng những bài luyện nghe tiếng Anh giao tiếp vừa giúp bạn tăng vốn từ vựng, vừa hữu ích trong việc ứng dụng vào thực hành hàng ngày, lại vừa đơn giản, không quá sức đối với những bạn ở trình độ “Beginning”.
Luyện nghe tiếng Anh nên bắt đầu từ các đoạn hội thoại giao tiếp
Ngoài ra, tại sao chúng ta nên bắt đầu luyện nghe tiếng Anh từ những câu thoại giao tiếp thông dụng? Dưới đây là những lý do cho bạn:
Những bài luyện nghe tiếng Anh giao tiếp cơ bản giúp tăng nhanh vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng ngữ pháp. Bạn sẽ không bị choáng ngợp với quá nhiều từ mới vì hầu hết đây là những từ cực kỳ đơn giản và thường xuyên sử dụng hàng ngày. Ngữ pháp cũng được cải thiện bắt đầu từ những đoạn thoại ngắn, dễ hiểu và cơ bản nhất.
Học tiếng Anh qua những bài nghe miễn phí giúp bạn thoải mái nghe đi nghe lại nhiều lần, có thể nghe bao lâu tùy thích và có thể dừng lại để kết hợp luyện kỹ năng phát âm của bản thân. Nhờ việc học “chậm mà chắc” này, kỹ năng phát âm của bạn cũng có thể cải thiện đáng kể đấy.
Cuối cùng, việc luyện nghe không chỉ đơn thuần là việc học nữa mà rất thú vị, không mang lại sự căng thẳng cho bạn. Bạn có thể nghe ở bất cứ đâu, có thể trực tiếp ứng dụng các đoạn hội thoại giao tiếp với bạn bè, luyện tập và cải thiện kỹ năng nghe – nói.
Học phát âm tiếng Anh hàng ngày với công cụ chỉnh lỗi phát âm AI miễn phí Native Talk
2. 20 bài luyện nghe tiếng Anh giao tiếp thông dụng
Học tiếng Anh ngày nay thật dễ dàng khi bất kỳ ai cũng có thể tìm kiếm cho mình những tài liệu học, những bài luyện nghe tiếng Anh online miễn phí.
Với 10 bài luyện nghe tiếng Anh giao tiếp cơ bản dưới đây, Topica Native sẽ cùng bạn trau dồi, tăng cường khả năng nghe của mình. Các bạn có thể download các bài nghe tiếng Anh dưới dạng file mp3 này về điện thoại để luyện nghe bất cứ lúc nào và ở bất cứ đâu.
2.1 What are you doing?
Dialogue1
“What are you doing?” “I’m reading” “Are you reading a comedy?” “No, I’m not” “Are you reading a romance?” “No, I’m not” “Are you reading an adventure?” “No, I’m not” “Are you reading a tragedy? “No,I’m not” “Are you reading a science fiction story?” “No, I’m not” “What are you reading?” “I’m reading a cookbook.” Dialogue2 “I walked home” “You cleaned the store” “We played at the park” “We talked at the coffee shop” |
“Hội thoại 1”;
“Cậu đang làm gì thế?”; “Tớ đang đọc sách”; “Cậu đang đọc truyện cười à?”; ” Không , tớ không đọc truyện cười”; ” Vậy cậu đang đọc tiểu thuyết lãng mạn à?”; ” Không, tớ không đọc”; “Cậu đang đọc truyện phiêu lưu có phải không?”; “Không ,không phải”; ” Thế cậu đang đọc bi truyện à?”; “Không phải đâu”; ” Cậu đang đọc truyện khoa học viễn tưởng phải không?”; “Không, không phải”; “Vậy cậu đang đọc gì thế?”; “Tớ đang đọc sách dạy nấu ăn”; “Hội thoại 2”; “Tôi đã đi bộ về nhà”; ” Bạn đã dọn dẹp nhà kho”; “Chúng ta đã chơi ở công viên”; ” Chúng ta đã nói chuyện trong quán cafe”; |
“They jumped into the river”
“She studied at school” “He cooked at the restaurant” “What did you do yesterday?” “What did you do yesterday?” “I walked home” “What did you do yesterday?” “I cleaned the store.” “What did he do yesterday?” “He cooked in the restaurant” “What did she do yesterday?” “She studied at school” “What did you do yesterday?” “We played at the park.” “What did you do yesterday?” “We talked at the coffee shop.” “What did they do yesterday?” “They jumped into the river” “Did you walk to the store?” “No, I didn’t” |
“Họ đã nhảy xuống dòng sông”;
“Cô ấy từng đến trường”; “Anh ấy đã nấu ăn trong nhà hàng”; “Bạn đã làm gì ngày hôm qua?”; “Bạn làm gì vào ngày hôm qua?”; “Tôi đi bộ về nhà”; ” Bạn làm gì vào ngày hôm qua?”; “Tôi dọn dẹp nhà cửa”; “Anh ta làm gì vào ngày hôm qua?”; “Anh ta nấu ăn trong nhà hàng”; “Cô ấy làm gì ngày hôm qua?”; “Cô ấy học ở trường”; “Các bạn làm gì ngày hôm qua?”; “Chúng tôi chơi ở công viên”; “Các bạn làm gì ngày hôm qua?”; “Chúng tôi nói chuyện tại quán café”; “Họ làm gì ngày hôm qua?”; “Họ nhảy xuống sông”; “Bạn đi bộ tới cửa hàng phải không?”; “Không, tôi không đi bộ tới cửa hàng”; |
“Did he cook at the restaurant?”
“Yes, he did” “Did she play at school?” “No, she didn’t” “Did you play at the park?” “Yes, we did” “Did you walk to the coffee shop?” “No, we didn’t” “Did they jump into the river?” “Yes , they did.” “Did you lock the door?” “Yes, I did” “When did he walk to school?” “He walked to school at 8 o’clock” “When did you cook dinner?” “I cooked dinner at 6 o’clock” “When did you clean your room?” “I cleaned my room last week” |
“Anh ấy đã nấu ăn ở cửa hàng có phải
không?”; “Anh ấy có”; “Cô ấy đã chơi ở trường có phải không?”; “Cô ấy không”; “Các bạn đã chơi ở công viên có phải không?”; “Đúng như vậy”; “Các bạn đi bộ tới quán café phải không”; “Không,chúng tôi không đi bộ”; “Họ đã nhảy xuống sông có phải không?”; “Đúng như vậy”; “Bạn đã khóa cửa chưa?”; “Tôi đã khóa rồi”; “Anh ấy đi học khi nào?”; “Anh ấy đi học lúc 8h”; ” Bạn nấu bữa tối khi nào?”; “Tôi nấu bữa tối lúc 6h”; “Bạn dọn dẹp phòng khi nào?”; “Tôi dọn phòng vào tuần trước”; |
“When did he wash his car?”
“He washed his car yesterday.” “When did she type the report?” “She typed it last night” “When did you graduate?” “We graduated last Friday” |
“Anh ấy rửa xe khi nào?”;
“Anh ấy rửa xe ngày hôm qua.”; “Cô ấy đánh máy bản báo cáo khi nào?”; ” Cô ấy đánh máy nó đêm qua”; ” Bạn tốt nghiệp khi nào?”; “Chúng tôi tốt nghiệp thứ Sáu tuần trước”; |
Xem thêm: 4000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất
2.2 What did you do last night?
“What did you do last night?”
“I played football with my friends” “Was it fun?” “It was very fun.” “And what did you do?” “I cooked dinner for my family” “What did you cook?” “I cooked pasta and soup” “I ran home” “You swam at home” “He slept at the hotel” “She drank at the pub” “We ate at the restaurant” “You bought food at the store” “They sang at the church” “Did you swim at the park?” “No, I didn’t. I swam at home” “Did he sleep at the hotel?” “Yes, He did” “Did she drink at the restaurant?” “No, she didn’t. She drank at the pub.” “Did you eat the restaurant?” |
“Bạn làm gì vào tối qua”;
“Tớ chơi bóng đá với các bạn tớ”; “Có vui không?”; “Vui lắm”; “Còn bạn làm gì?”; “Tớ nấu bữa tối cho gia đình”; “Cậu nấu gì thế?”; “Tớ làm mỳ Ý và súp”; “Tôi chạy về nhà”; “Tôi bơi ở nhà”; “Anh ta ngủ ở khách sạn”; “Cô ấy uống ở quán rượu”; “Chúng tôi ăn ở nhà hàng”; “Bạn mua đồ ăn ở cửa hàng”; “Họ hát ở nhà thờ”; “Bạn đã đi bơi ở công viên phải không?”; “Không, tôi bơi ở nhà”; “Anh ta ngủ ở khách sạn phải không?”; “Đúng vậy”; “Cô ấy uống ở nhà hàng phải không?”; “Không, cô ấy uống ở quán rượu”; “Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải không?”; |
“Yes, we did”
“Did you buy food at the mall?” “No, we didn’t. We bought food at the store” “Did they sing at the church?” “Yes, they did” “Did he drive home?” “No, he walked.” “Did you eat breakfast?” “Yes, I did” “Where did you swim yesterday?” “I swam at the park” “Where did he sleep?” “He slept at the hotel” “Where did she drink?” “She drank at the pub” “Where did you eat?” “We ate at the restaurant” “Where did you buy food?” “We bought food at the store.” “Where did they sing?” “They sang at the church.” “Where did you go this morning?” “I went to the market” “When did you buy a car?” “I bought a car yesterday.” |
“Đúng vậy”;
“Bạn đã mua thức ăn ở chợ phải không?”; “Không, chúng tôi mua đồ ăn ở cửa hàng”; “Họ đã hát ở nhà thờ phải không?”; “Đúng vậy”; “Anh ta lái xe về nhà phải không?”; “Không, anh ta đi bộ”; “Bạn ăn sáng chưa?”; “Tôi đã ăn rồi”; “Hôm qua bạn bơi ở đâu?”; “Tôi bơi ở công viên”; “Anh đã ngủ ở đâu?”; “Anh ta ngủ ở khách sạn.”; “Cô ấy uống ở đâu?”; “Cô ấy uống ở quán rượu”; “Bạn ăn ở đâu?”; “Chúng tôi ăn ở nhà hàng”; “Bạn mua đồ ăn ở đâu?”; “Chúng tôi mua ở cửa hàng”; “Họ hát ở đâu?”; “Họ hát ở nhà thờ”; “Bạn đã đi đâu sáng nay?”; “Tôi đi chợ”; “Bạn mua xe khi nào vậy?”; “Tôi mua nó ngày hôm qua”; |
“When did you sell your car?”
“I sold my car last week” “When did they come?” “They came last week” “When did he eat?” “He ate at 1 o’clock” “What did you buy at the market?” “I bought some chicken and vegetables.” “What did they do yesterday?” “They went to the beach.” “What did she study?” “She studied biology” “What did he say?” “He said “no”” |
“Bạn bán xe khi nào”;
“Tôi bán nó tuần trước”; “Họ về nhà khi nào?”; “Họ về tuần trước”; “Anh ấy ăn lúc nào?”; “Anh ấy ăn lúc 1h”; “Bạn đi chợ mua gì vậy?”; “Tôi mua một ít thịt gà và rau”; “Họ làm gì ngày hôm qua?”; “Họ ra biển”; “Cô ấy đã học gì?”; “Cô ấy học môn sinh học”; “Anh ta đã nói gì?”; “Anh ta nói “không””; |
2.3 What did you see?
“What did you do yesterday?”
“I went to see a movie” “What did you see?” “I saw “Star Wars”” “Was it good?” “Yes, it was very exciting.” “What did you do?” “I went to eat with my family” “Where did you go?” “We went to Sizzlers” “Was the food good?” “Yes ,it was good.” |
“Bạn làm gì vào ngày hôm qua?”;
“Mình đi xem phim”; “Bạn đi xem phim gì?”; “Mình xem “Chiến tranh giữa các vì sao””; “Phim hay không?”; “Có, rất thú vị”; “Còn bạn làm gì ngày hôm qua?”; “Mình đi ăn với gia đình”; “Bạn ăn ở đâu?”; “Mình và gia đình ăn ở nhà hàng Sizzlers”; “Đồ ăn có ngon không?”; “Ồ ,rất ngon”; |
“What did you do today John?”
“I went to the library and I read some books” “What did you read?” “I read about dinosaurs” “Did you eat lunch?” “Yes, I did” “What did you eat?” “I ate pizza” “Was it good?” “Yes, it was” “I am going to go home tomorrow” “I am going home tomorrow” “You are going to go to school next week” “You are going to school next week.” “He is going to go to the store tonight” “He is going to store tonight” “She is going to go to work tomorrow” “She is going to work tomorrow” “John is going to go to the park this afternoon.” “John is going to the park this afternoon” “Mary is going to go to the mall this |
” Hôm nay cậu đã làm gì hả John?”;
“Tớ đến thư viện đọc sách”; “Cậu đọc gì vậy?”; “Tớ đọc sách về khủng long?”; “Thế cậu có ăn trưa không?”; “Có chứ”; “Cậu đã ăn gì?”; “Tớ ăn pizza”; “Có ngon không?”; “Có”; “Tôi sẽ về nhà vào ngày mai”; ” Tôi sẽ về nhà vào ngày mai”; “Bạn sẽ đi học vào tuần sau.”; ” Bạn sẽ đi học vào tuần sau.”; “Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay”; ” Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay”; “Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai”; ” Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai”; “John sẽ đi công viên vào chiều nay”; ” John sẽ đi công viên vào chiều nay”; “Mary sẽ đi chợ tối nay”; |
evening”
“Mary is going to the mall this evening” “We are going to go to Paris next month” “We are going to Paris next month” “You are going to go to New York next Monday” “You are going to New York next Monday” “They are going to go to the restaurant on Saturday” “They are going to the restaurant on Saturday” “What are you going to do next week?” “I’m going to school” “What are you going to do next month?” “We’re going to Paris” “What are you going to do next Monday?” “I’m going to New York” “What are they going to do Saturday?” “They’re going to the restaurant” |
” Mary sẽ đi chợ tối nay”;
“Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới”; ” Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới”; “Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới”; ” Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới”; “Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy”; ” Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy”; “Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?”; “Tôi đi học”; “Bạn sẽ làm gì vào tháng tới”; “Chúng tôi đi Paris”; “Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới?”; “Tôi sẽ đi New York”; “Họ sẽ làm gì thứ 7 này?”; “Họ sẽ đi ăn ở nhà hàng”; |
2.4 What did you do today?
“What is he going to do tonight?”
“He’s going to store” “What is she going to do tomorrow?” “She’s going to work.” “What is John going to do this evening?” “He’s going to the park” “What is Mary going to do this morning?” “She’s going to the mall” “When are you going to swim?” “I’m going to swim this afternoon.” “When are you going to go?” “We’re going to go this evening.” “When are they going to work?” “They’re going to work Tuesday evening” “When is he going to play tennis?” “He’s going to play tennis tonight” “When is she going to sing?” “She’s going to sing Saturday” “When is John going home?” “John’s going home next month” “When is Mary us going to come? “ “Mary’s going to come next year” “Are you going to eat?” “Yes, I am” |
“Tối nay anh ấy sẽ làm gì?”;
“Anh ta sẽ tới cửa hàng”; “Ngày mai cô ấy sẽ làm gì?”; “Cô ấy sẽ đi làm”; “John sẽ làm gì tối nay?”; “Anh ấy đến công viên”; “Mary sẽ làm gì sáng nay?”; “Cô ấy đi chợ”; “Khi nào bạn sẽ đi bơi?”; “Mình sẽ đi bơi vào chiều nay”; “Khi nào bạn sẽ đi?”; “Chúng tôi sẽ đi vào tối nay”; “Khi nào họ sẽ đi làm?”; “Họ sẽ đi làm vào tối thứ Ba”; “Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?”; “Anh ấy sẽ chơi tennis vào tối nay”; “Khi nào cô ấy sẽ hát?”; “Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy “; “Khi nào John về nhà?”; “John sẽ về nhà vào tháng tới”; “Khi nào thì Mary đến?”; “Mary sẽ đến vào năm sau.”; “Bạn sẽ đi ăn chứ?”; “Có chứ”; |
“Is he going to swim?”
“No, he isn’t” “Is she going to come?” “Yes, she is” “Is John going to sing?” “No, he isn’t” “Is Mary going to play tennis?” “Yes, she is” “Are you going to work?” “No, we aren’t” |
“Anh ấy sẽ đi bơi chứ?”;
“Không, anh ấy sẽ không đi”; “Cô ấy sẽ về nhà chứ?”; “Đúng vậy”; “John sẽ hát chứ?”; “Không, anh ấy sẽ không hát”; “Mary sẽ chơi tennis chứ?”; “Có , cô ấy sẽ”; “Bạn sẽ đi làm chứ?”; “Không, chúng tôi không đi”; |
2.5 What are you going tomorrow?
“What are you going to do tomorrow?”
“I’m going to go play volleyball at the beach.” “Who are you going to go with?” “I’m going to go with my friends from the university” “What are you going to do tomorrow?” “I’m going to stay home” “Why are you going to stay home?” “…why don’t you come with us?” “I’m going to do some work” “I will go home” “You will come to school” “He will play tennis” “She will swim” “John will run” “Mary will go to work” “We will sing” “They will run” “When will you come to school?” “I’ll come to school tomorrow” “When will he play tennis?” “He’ll play tennis tonight” “When will she swim?” “She’ll swim next week” “When will John run?” “John’ll run this afternoon” |
“Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?”;
“Tôi sẽ đi chơi bóng chuyền ở bãi biển”; “Bạn đi cùng ai?”; “Tôi đi cùng với bạn đại học của tôi”; “Bạn sẽ làm gì vào ngày mai”; “Tôi sẽ ở nhà”; “Tại sao bạn lại ở nhà?”; “Sao không đi cùng chúng tôi nhỉ”; “Tôi có một vài việc phải làm”; “Tôi sẽ về nhà”; “Bạn sẽ đến trường”; “Anh ta sẽ chơi tennis”; “Cô ấy sẽ đi bơi”; “John sẽ chạy”; “Mary sẽ đi làm”; “Chúng tôi sẽ hát”; “Họ sẽ chạy”; “Khi nào thì bạn đi học”; “Ngày mai tớ sẽ đi học”; “Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?”; “Anh ta sẽ chơi tối nay”; “Khi nào cô ấy đi bơi?”; “Cô ấy sẽ đi bơi vào tuần tới”; “Khi nào John sẽ chạy”; |
“When will Mary go to work? “
“Mary’ll go to work next week” “When will you sing?” “We’ll sing Tuesday evening” “When will they run?” “They’ll run tomorrow.” “Will you come to school?” “No, I will not.” “No, I won’t” “Will he play tennis?” “Yes, he will” “Will she swim?” “No, she will not.” “No, she won’t” “Will John run?” “Yes, he will” “Will Mary go to work?” “No, she will not” “No, she won’t” “Will you sing?” “Yes, we will” “Will they run?” “No, they will not.” “No, they won’t” “What will you do this morning?” “I’ll go to school” “What will he do tonight?” |
“John sẽ chạy vào chiều nay”;
“Khi nào Mary đi làm?”; “Mary sẽ đi làm vào tuần tới”; “Khi nào bạn sẽ hát?”; “Chúng tôi hát vào tối thứ 3”; “Khi nào họ sẽ chạy”; “Họ sẽ chạy vào ngày mai”; “Bạn sẽ đi học chứ?”; “Mình không”; “Mình không”; “Anh ta sẽ chơi tennis chứ?”; “Có, anh ta sẽ”; “Cô ấy sẽ bơi chứ?”; ” Cô ấy không”; “Cô ấy không”; “John sẽ chạy chứ?”; ” Anh ấy có”; “Mary sẽ đi làm chứ?”; “Cô ấy không”; “Cô ấy không”; “Các bạn sẽ hát chứ?”; “CHúng tôi sẽ hát”; “Họ sẽ chạy chứ?”; “Họ không”; “Họ không”; “Bạn sẽ làm gì vào sáng nay?”; “Tôi sẽ đi học”; |
“He’ll play tennis”
“What will she do next week?” “She’ll swim” “What will John do this afternoon?” “John’ll run” “What will Mary do next month?” “Mary’ll go to work” “What will you do Tuesday morning?” “We’ll sing” “What will they do tomorrow?” “They’ll run” “I like mountains” “You like the beach” “He like the forest” “She likes flowers” “They like rivers” “Do you like mountains?” “Yes, I do” “Do they like mountains?” “No, they don’t “ “Does he like the beach?” “No, he doesn’t” “Does she like flowers?” “Yes, she does” “What kind of movies do you like?” “I like action movies” “What kind of movies does she like?” |
“Anh ta sẽ làm gì vào tối nay?”;
“Anh ta chơi tennis”; “Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới?”; “Cô ấy sẽ bơi”; “John sẽ làm gì vào chiều nay?”; “John sẽ đi chạy”; “Mary sẽ làm gì vào tháng tới?”; “Mary sẽ đi làm”; “Các bạn làm gì vào sáng thứ Ba?”; “Chúng tôi hát”; “Họ sẽ làm gì vào ngày mai?”; “Họ sẽ chạy”; ” thích”; “Tôi thích núi”; “Bạn thích bãi biển”; “Anh ấy thích rừng”; “Cô ấy thích hoa”; “Họ thích sông”; “Bạn có thích núi không?”; “Tôi có”; “Họ có thích núi không?”; “Họ không thích”; “Anh ta thích bãi biển không?”; “Anh ấy không thích”; “Cô ấy có thích hoa không”; “Cô ấy có”; “Bạn thích thể loại phim gì?”; |
“She likes scary movies”
“What kind of movies does he like?” “He likes dramatic movies” “What kind of movies does Jane like?” “Jane likes fiction movies” “What kind of food do you like?” “I like Italian food” “What kind of food does she like?” “She likes spicy food” “What kind of food does he like?” “He likes Chinese food” “What kind of food does Tom like?” “He likes all kinds of food “ “What do you like to eat for breakfast?” “I like to eat bread and drink coffee” “What do you like to do on the weekends?” “I like to play badminton and go swimming” “How do you like your eggs?” “I like them boiled” “How do they like to travel? “ “They like to travel by train” “Who does she like?” “She likes Brad Pitt” “Who do they like?” “They like Madonna” |
“Tôi thích phim hành động”;
” Cô ấy thích thể loại phim gì?”; “Cô ấy thích phim rùng rợn”; ” Anh ấy thích thể loại phim gì?”; “Anh ấy thích phim tình cảm”; ” Jane thích thể loại phim gì?”; “Jane thích phim viễn tưởng?”; “Bạn thích loại đồ ăn nào?”; “Tôi thích đồ ăn của Ý”; “Cô ấy thích loại đồ ăn nào?”; “Cô ấy thích đồ ăn cay”; “Anh ấy thích loại đồ ăn nào?”; “Anh ấy thích đồ ăn Trung Hoa”; “Tom thích loại đồ ăn nào?”; “Anh ấy thích tất cả các loại”; “Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?”; “Tôi thích ăn bánh mỳ và uống café”; “Bạn thích làm gì vào cuối tuần?”; “Tôi thích chơi cầu lông và đi bơi”; “Bạn muốn món trứng thế nào?”; “Tôi thích trứng được luộc lên”; “Họ đi du lịch bằng phương tiện gì?”; “Họ đi bằng tàu hỏa”; “Cô ấy thích ai?”; “Cô ấy thích Brad Pitt”; “Họ thích ai?”; “Họ thích Madonna”; |
“Do you like Brad Pitt?”
“No” “Do you like Madonna?” “Of course” “Do you like her?” “Yes, I do” “Do you like them?” “Yes, I do, but I don’t like their dog” “Does she like you?” “Yes, she does” “Does he like Susan?” “Yes, he does” |
“Bạn có thích Brad Pitt không?”;
“Không”; “Bạn thích Madonna không?”; “Dĩ nhiên rồi”; “Bạn có thích cô ấy không?”; “Tôi có”; “Bạn có thích họ không?”; “Tôi có nhưng tôi không thích con chó của họ”; “Cô ấy thích bạn không?”; “Cô ấy có”; “Anh ấy thích Susan không?”; “Anh ấy có”; |
2.6 Do you like school?
“Dialogue 6”
“Do you like school?” “Yes, I do” “What do you study?” “I study business” “Do you like business?” “Yes, of course” “What do you like about it?” “I like the money” “And do you like homework?” “No” “Where do you live? “ “I live in Los Angeles” “Where do you live? “ “We live on First Street” “Where do they live? “ “They live on Pine Avenue “ “Where does he live? “ “He lives in Tokyo” “Where does she live? “ “She lives in England” “Do you live in Los Angeles? “ “Yes, I do” “Do you live on Main Street? “ “No, we don’t” “Do they live on Pine Avenue? “ “Yes, they do” “Does she live in Australia? “ “No, she doesn’t “ “Does he live in Tokyo?” “Yes, he does” |
” Hội thoại 6″;
“Bạn thích đi học không?”; “Tôi có”; “Bạn học ngành gi?”; “Tôi học thương mại”; “Bạn có thích kinh doanh không?”; “Dĩ nhiên là có”; “Bạn thích điều gì trong kinh doanh?”; “Tôi thích tiền”; “Và bạn cũng thích bài tập về nhà chứ?”; “Không”; “Bạn sống ở đâu?”; “Tôi sống ở Los Angeles”; “Các bạn sống ở đâu?”; “Chúng tôi sống ở First Street”; “Họ sống ở đâu?”; “Họ sống ở đại lộ Pine”; “Anh ta sống ở đâu?”; “Anh ta sống ở Tokyo”; “Cô ấy sống ở đâu?”; “Cô ấy sống ở nước Anh”; “Bạn sống ở Los Angeles phải không?”; “Đúng vậy”; “Bạn sống ở Main Street phải không?”; “Không phải”; “Họ sống ở đại lộ Pine phải không?”; “Đúng vậy”; “Cô ấy sống ở Úc phải không?”; “Không phải”; “Anh ấy sống ở Tokyo phải không?”; “Đúng vậy”; |
2.7 Hello
Dialogue 7″
“Hello. Where do you live? “ “I live in London.” “Where do you live? “ “I live in Birmingham.” “Do you like it? “ “Yes, it’s all right.” “Do you like London? “ “Yes, but I don’t like the weather. “ “Where do your parents live? “ “They live in Oxford. “ “Oh! I used to live in Oxford.” “I like it very much. “ “Yes, I used to live there, too. “ “It’s very beautiful. “ “Where are you from? “ “I’m from New York. “ “You’re from France.” “He’s from Italy.” “She’s from England.” “We’re from India.” “They’re from Japan.” “Where are you from? “ “I’m from New York.” “Where is he from?” “He’s from Italy.” “Where are they from?” “They’re from Japan.” “Where’s Helen from?” “She’s from England.” “Are you from England? “ “No, I’m from Spain.” “Is she from America? “ “Yes, she is.” |
” Hội thoại 7″;
“Xin chào, bạn sống ở đâu?”; “Mình sống ở London”; “Bạn sống ở đâu?”; “Mình sống ở Birmingham”; “Bạn có thích ở đó không?”; “Uhm, cũng ổn”; “Bạn có thích London không?”; “Có, nhưng tôi không thích thời tiết ở đây”; “Bố mẹ bạn sống ở đâu?”; “Họ sống ở Oxford”; “Ồ, mình cũng từng sống ở Oxford.”; “Mình rất thích ở đó”; “Mình cũng đã từng ở đó”; “Ở đó rất đẹp”; “Bạn từ đâu đến?”; “Tôi đến từ New York”; “Bạn đến từ Pháp”; “Anh ấy đến từ Ý”; “Cô ấy đến từ nước Anh”; “Chúng tôi đến từ Ấn Độ”; “Họ đến từ Nhật”; “Bạn từ đâu đến? “; ” Tôi đến từ New York”; “Anh ấy đến từ đâu?”; “Anh ấy đến từ Ý”; “Họ từ đâu đến?”; “Họ đến từ Nhật”; “Helen từ đâu tới?”; “Cô ấy đến từ Anh”; “Bạn từ nước Anh tới phải không?”; “Không, tôi đến từ Tây Ban Nha”; “Cô ấy đến từ Mỹ phải không?”; “Đúng vậy”; |
“Are they from China?”
“No, they’re from Japan.” “Are you from India?” “Yes, we are.” |
“Họ từ Trung Quốc đến phải không?”;
“Không, họ đến từ Nhật Bản”; “Các bạn đến từ Ấn Độ có phải không?”; “Đúng, chúng tôi đến từ Ấn Độ.”; |
2.8 Can
Hello”
“Hello” “How are you today?” “I’m fine, thanks .And you? “ “I’m very well “ “Where are you from? “ “I’m from Portland .And you? “ “I’m from Medford.” “Oh, Medford is very beautiful. “ “Yes, it is “ “Can” “I can cook Thai food.” “You can swim” “He can play tennis” “She can write very beautifully “ “We can play the guitar “ “They can speak Chinese” “I can’t jump high” “You cannot cook Italian food “ “He cannot play snooker” “She can’t drive” “We cannot sing “ “They can’t speak Japanese “ “Can you swim? “ “Yes, I can “ “Can they speak German? “ “No, they can’t “ “Can he play tennis? “ “Yes, he can “ “Can she cook Italian food?” “No, she can’t” “Can John use a computer?” “Yes, he can” “Can Susan drive?” “No, she can’t “ |
“Xin chào”;
“Xin chào”; “Hôm nay bạn khỏe không?”; “Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?”; “Tôi khỏe”; “Bạn từ đâu tới?”; “Tôi đến từ Portland. Còn bạn?”; “Tôi đến từ Medford”; “Ồ, Medford rất đẹp”; “Đúng vậy”; “Có thể”; “Tôi có thể nấu món Thái”; “Bạn có thể bơi”; “Anh ấy có thể chơi tennis”; “Cô ấy có thể viết chữ rất đẹp”; “Chúng tôi có thể chơi ghi-ta”; “Họ có thể nói tiếng Trung”; “Tôi không thể nhảy cao”; “Bạn không biết nấu món ăn Ý”; “Anh ấy không biết chơi bi-a”; “Cô ấy không biết lái xe”; “Chúng tôi không biết hát”; “Họ không biết nói tiếng Nhật”; “Bạn có biết bơi không?”; “Tôi có”; “Họ có thể nói tiếng Đức không?”; “Họ không thể”; “Anh ấy có biết chơi tennis không?”; “Anh ấy có thể”; “Cô ấy có thể nấu món ăn Ý không?”; “Cô ấy không “; “John có thể sử dụng máy tính không?”; “Anh ấy có”; “Susan có lái xe được không?”; “Cô ấy không”; |
2.9 What sports can you play?
“What sports can you play?”
“I can play tennis, basketball, football, and volleyball” “…What about you? “ “…What sport can you play? “ “I can play baseball, badminton and football “ “Can you swim? “ “Of course.” “Can you? “ “No, but my brother can “ “…And he can teach me “ “Possessive Adjectives” “Possessive Pronouns” “It is my bag / it’s my bag “ “It is your watch / it’s your watch “ “It is his book / it’s his book “ “It is our camera / it’s our camera “ “It is their house / It’s their house “ “It is John’s hand phone /It’s John’s hand phone “ “It is Mary’s hat / It’s Mary’ hat “ “Whose bag is this? “ “It’s mine “ “It’s yours “ “It’s hi” “It’s her” “It’s John’” “It’s Mary’” “It’s our” “It’s your” “It’s their” “Is it your bag? “ “Yes, it’s mine “ “Is this his watch? “ |
” Bạn biết chơi môn thể thao nào? “;
“Tôi có thể chơi tennis, bóng đá và bóng chuyền”; “Còn bạn?”; “Bạn có thể chơi môn thể thao nào?”; “Tôi có thể chơi bóng chày, cầu lông và bóng đá”; “Bạn biết bơi không?”; “Tất nhiên”; “Còn bạn?”; “Tôi không nhưng anh trai tôi thì biết bơi”; “Và anh ấy có thể dạy tôi”; “Tính từ sở hữu”; “Đại từ sở hữu”; ” Đây là túi của tôi”; “Đây là đồng hồ của bạn”; “Đây là sách của anh ấy”; “Đây là máy ảnh của họ”; “Đây là nhà của họ”; “Đây là di động của John”; “Đây là mũ của Mary”; “Túi của ai đây?”; “Túi của tôi”; “Túi của bạn”; “Túi của anh ấy”; “Túi của cô ấy”; “Túi của John”; “Túi của Mary”; “Túi của chúng tôi”; “Túi của các bạn”; “Túi của họ”; “Đây là túi của bạn có phải không?”; “Vâng, nó là của tôi”; “Đây là đồng hồ của anh ấy phải không?”; |
“No, it’s yours “
“Is it John’s hand phone? “ “Yes, it’s his “ “Is it my hat? “ “No, it’s hers “ “Is it your camera? “ “Yes, it’s ours “ “Is it our book? “ “No, it’s his “ “Is it John and Mary‘s house? “ “Yes, it’s their” “Whose bag is that? “ “It’s mine “ “Whose book is this? “ “It’s his “ “Whose car is that? “ “It’s hers “ “Whose hat is this? “ “It’s Mary’s “ “Whose clothes are those? “ “They’re John’s “ “Whose shoes are these? “ “They’re yours “ “Whose pens are these? “ “They’re ours “ “Whose clothes are those? “ “They’re yours “ |
“Không, nó là của bạn”;
“Đây là di động của John phải không?”; “Đúng, nó là của anh ấy”; “Đây là mũ của tôi phải không?”; “Không, nó là của cô ấy”; ” Đây là máy ảnh của các bạn phải không?”; “Đúng, nó là của chúng tôi”; “Đây là sách của chúng ta phải không?”; “Không, nó là của anh ấy”; “Đây là nhà của John và Mary phải không?”; “Đúng, đây là nhà của họ”; “Túi kia là của ai?”; “Nó là của tôi”; “Quyển sách này của ai?”; “Nó là của anh ấy”; “Chiếc ô tô kia của ai?”; “Nó là của cô ấy”; “Mũ này là của ai?”; “Nó là của Mary”; “Những quần áo kia là của ai?”; “Chúng là của John”; “Đôi giày này của ai?”; “Chúng là của bạn”; “Những chiếc bút này của ai?”; “Chúng là của chúng tôi”; ” Quần áo kia là của ai?”; “Chúng là của bạn”; |
2.10 Use to
“Whose bag is that? “
“…Is it yours? “ “No, it’s not mine. “ “Is it hers? “ “I don’t think so. “ “…Maybe it’s theirs “ “Yes, it’s ours “ “Thank you “ “I used to play basketball “ “You used to eat ice creams “ “He used to study English “ “She used to go to school “ “We used to work at the restaurant “ “They used to live in New York “ “Do you play basketball? “ “I used to play basketball “ “Do you work at the restaurant? “ “We used to work at restaurant” “Do they live in New York? “ “They used to live in New York “ “Does he study English? “ “He used to study English “ “Does she go to school? “ “She used to go to school “ |
“Kia là túi của ai?”;
“Có phải của bạn không?”; “Không phải của tôi”; “Có phải là của cô ấy không nhỉ?”; “Tôi không nghĩ vậy”; “Có thể là của họ “; “Vâng, nó đúng là của chúng tôi”; “Cảm ơn”; “Tôi từng chơi bóng rổ”; “Bạn từng ăn kem”; “Anh ấy từng học tiếng Anh”; “Cô ấy từng đi học”; “Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng”; “Họ từng sống ở New York”; “Bạn có chơi bóng rổ không?”; “Tôi từng chơi bóng rổ”; “Các bạn làm việc tại nhà hàng phải không?”; “Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng”; “Họ sống ở New York phải không?”; “Họ từng sống ở New York”; “Anh ấy học tiếng Anh phải không?”; “Anh ấy từng học tiếng Anh”; “Cô ấy vẫn đi học phải không?”; “Cô ấy từng đi học”; |
Nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, hãy like và share bài này cho tất cả bạn bè cũng xem để ủng hộ đội ngũ phát triển của TOPICA Native nhé.